Tên tiếng Anh hay cho bé trai hay nhất
Hiện nay, có rất nhiều cha mẹ muốn đặt cho con trai yêu của mình tên Tiếng Anh để mong muốn bé giao lưu với bên ngoài. Đặt một cái tên Tiếng Anh hay và ý nghĩa không hề đơn giản với nhiều bậc cha mẹ.
Để giúp các bạn có thể chọn cho bé trai của mình một cái tên Tiếng Anh hay và ý nghĩa, các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Một số tên Tiếng Anh hay cho bé trai được nhiều người sử dụng
Ví dụ: Bin, Jack, James, John, Alex, Ben, Kai, Bo, Tom, Shin, Bim, Ken, Bi, Tony,
Anthony (cá tính mạnh mẽ),
Arthur (thích đọc sách),
Charles (trung thực, nhã nhặn),
Dane (tóc vàng, phẩm vị tốt),
Dennis (thích quậy phá, hay giúp người),
George (thông minh, nhẫn nại),
Peter (thành thực, thẳng thắn, không giả tạo)…
Danh sách tên Tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé trai
Tên |
Ý nghĩa |
Andrew |
Hùng dũng, mạnh mẽ |
Alexander/Alex |
Người trấn giữ, người bảo vệ |
Arnold |
Người trị vì chim đại bàng |
Albert |
Cao quý, sáng dạ |
Alan |
Sự hòa hợp |
Asher |
Người được ban phước |
Abraham |
Cha của các dân tộc |
Alfred |
Lời khuyên thông thái |
Brian |
Sức mạnh, quyền lực |
Benedict |
Được ban phước |
Blake |
Đen hoặc trắng |
Chad |
Chiến trường, chiến binh |
Charles |
Quân đội, chiến binh |
Drake |
Rồng |
Donald |
Người trị vì thế giới |
Darius |
Người sở hữu sự giàu có |
David |
Trí tuệ, can đảm, khôi ngô |
Daniel |
Chúa là người phân xử |
Douglas |
Dòng sông/ suối đen |
Dylan |
Biển cả |
Eric |
Vị vua muôn đời |
Edgar |
Giàu có, thịnh vượng |
Edric |
Người trị vì gia sản |
Edward |
Người giám hộ của cải |
Elijiah |
Chúa là Yah |
Emmanuel/Manuel |
Chúa ở bên ta |
Frederick |
Người trị vì hòa bình |
Felix |
Hạnh phúc, may mắn |
Gabriel |
Chúa hùng mạnh |
Harold |
Quân đội, tướng quân, người cai trị |
Harvey |
Chiến binh xuất chúng |
Henry/Harry |
Thân thiết, có mưu đồ mạnh mẽ |
Hugh |
Trái tim, khối óc |
Issac/Ike |
Chúa cười, tiếng cười |
Jacob |
Chúa chở che |
Joel |
Yah là Chúa |
John |
Bảo thủ, trí tuệ, hiền hậu |
Joshua |
Chúa cứu vớt linh hồn |
Jonathan |
Chúa ban phước |
Kenneth |
Đẹp trai và mãnh liệt |
Lion/ Leo |
Chú sư tử |
Leonard |
Sư tử dũng mãnh |
Louis |
Chiến binh trứ danh |
Marcus/Mark/Martin |
Hóm hỉnh, thích vận động, hiếu chiến |
Maximus |
Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất |
Matthew |
Món quà của Chúa |
Michael |
Kẻ nào được như Chúa |
Nathan |
Món quà, Chúa đã trao |
Richard |
Sự dũng mãnh |
Vincent |
Chinh phục |
Walter |
Người chỉ huy |
William |
Mong muốn bảo vệ |
Robert |
Người nổi danh, sáng dạ |
Roy |
vua |
Stephen |
Vương miện |
Titus |
Danh giá |
Kenneth |
Đẹp trai và mãnh liệt |
Paul |
Bé nhỏ |
Victor |
Chiến thắng |
Timothy |
Tôn thờ Chúa |
Neil |
Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết |
Samson |
Đứa con của mặt trời |
Petter |
Đá |
Rufus |
Tóc đỏ |
Oscar |
Người bạn hòa nhã |
Ruth |
Người bạn, người đồng hành |
Solomon |
Hòa bình |
Wilfred |
Ý chí, mong muốn |
Hi vọng sau bài viết này các bạn có thể chọn một tên Tiếng Anh thật hay và ý nghĩa để hướng con trai mình đến ý nghĩa tốt đẹp của cái tên đó. Chúc các bạn thành công!