Danh sách đầu số điện thoại các nhà mạng ở Việt Nam mới nhất
Bạn thường xuyên sử dụng điện thoại để liên lạc với người thân, bạn bè, khách hàng. Các bạn muốn sử dụng với chi phí tối ưu nhất bằng cách sử dụng các nhà mạng tương ứng để gọi nội mạng rẻ hơn.
Nhiều bạn chưa biết hết các đầu số hiện tại của các nhà mạng, vì số lượng đầu số hiện nay đã được các nhà mạng tăng lên nhiều do nhu cầu sử dụng của mọi người quá cao.
Dưới đây là danh sách các đầu số cố định và bảng danh sách các đầu số điện thoại di động hiện hành của các nhà mạng.
Các đầu số cố định của các nhà mạng
- VNPT: [3] (gồm 35, 36, 37, 38, 39).
- Viettel (bao gồm EVN Telecom): [2] và [6] (gồm 625, 626, 627, 628, 629, 633, 664, 665, 666, 667, 668, 669, 220, 221, 222, 223, 224, 246, 247, 248, 249).
- Saigon Postel: [5] (gồm 540, 541, 542, 543, 544).
- FPT: [7] (73).
- VTC: [4] (gồm 445, 450).
- CMC Telecom: [7] (71).
Bảng danh sách các đầu số điện thoại di động của các nhà mạng
Đầu số di động Viettel |
Đầu số di động Mobifone |
Đầu số di động Vinaphone |
Đầu số di động Vietnamobile |
Đầu số di động Gmobile Beeline) |
0162 |
0120 |
0123 |
0186 |
0199 |
0163 |
0121 |
0124 |
0188 |
099 |
0164 |
0122 |
0125 |
092 |
|
0165 |
0126 |
0127 |
|
|
0166 |
0128 |
0129 |
|
|
0167 |
090 |
091 |
|
|
0168 |
093 |
094 |
|
|
0169 |
089 |
088 |
|
|
086 | ||||
096 |
|
|
|
|
097 |
|
|
|
|
098 |
|
|
|
|
Như vậy, các bạn đã biết các đầu số hiện hành của từng nhà mạng, các bạn có thể phân biệt và lựa chọn nhà mạng để sử dụng hợp lý nhất. Chúc các bạn thành công!