Mã bưu điện, Mã bưu chính, Zip Postal Code các tỉnh thành Việt Nam
Mã bưu chính hay còn gọi là Postal Code/Zip code/Post code… là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu mã này bao gồm 6 chữ số giúp định vị khu vực khi chuyển thư/bưu phẩm đến người nhận. Trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối đượng cụ thể. Ở bài viết này ThuThuat123.com sẽ liệt kê toàn bộ mã bưu chính, Zippostal code các tỉnh thành Việt Nam. Mời các bạn cùng tham khảo.
DANH SÁCH MÃ BƯU ĐIỆN, MÃ BƯU CHÍNH, ZIP POSTAL CODE CÁC TỈNH THÀNH VIỆT NAM
STT |
Tên tỉnh / thành phố |
Mã bưu chính / Postal Code / Zip Code |
|
STT |
Tên tỉnh / thành phố |
Mã bưu chính / Postal Code / Zip Code |
1 |
An Giang |
880000 |
|
33 |
Kiên Giang |
920000 |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
790000 |
|
34 |
Kon Tum |
580000 |
3 |
Bạc Liêu |
960000 |
|
35 |
Lai Châu |
390000 |
4 |
Bắc Kạn |
260000 |
|
36 |
Lạng Sơn |
240000 |
5 |
Bắc Giang |
230000 |
|
37 |
Lào Cai |
330000 |
6 |
Bắc Ninh |
220000 |
|
38 |
Lâm Đồng |
670000 |
7 |
Bến Tre |
930000 |
|
39 |
Long An |
850000 |
8 |
Bình Dương |
820000 |
|
40 |
Nam Định |
420000 |
9 |
Bình Định |
590000 |
|
41 |
Nghệ An |
460000 đến 470000 |
10 |
Bình Phước |
830000 |
|
42 |
Ninh Bình |
430000 |
11 |
Bình Thuận |
800000 |
|
43 |
Ninh Thuận |
660000 |
12 |
Cà Mau |
970000 |
|
44 |
Phú Thọ |
290000 |
13 |
Cao Bằng |
270000 |
|
45 |
Phú Yên |
620000 |
14 |
Cần Thơ |
900000 |
|
46 |
Quảng Bình |
510000 |
15 |
Đà Nẵng |
550000 |
|
47 |
Quảng Nam |
560000 |
16 |
Đắk Lắk |
630000 |
|
48 |
Quảng Ngãi |
570000 |
17 |
Đắk Nông |
640000 |
|
49 |
Quảng Ninh |
200000 |
18 |
Điện Biên |
380000 |
|
50 |
Quảng Trị |
520000 |
19 |
Đồng Nai |
810000 |
|
51 |
Sóc Trăng |
950000 |
20 |
Đồng Tháp |
870000 |
|
52 |
Sơn La |
360000 |
21 |
Gia Lai |
600000 |
|
53 |
Tây Ninh |
840000 |
22 |
Hà Giang |
310000 |
|
54 |
Thái Bình |
410000 |
23 |
Hà Nam |
400000 |
|
55 |
Thái Nguyên |
250000 |
24 |
Hà Nội |
100000 |
|
56 |
Thanh Hóa |
440000 đến 450000 |
25 |
Hà Tĩnh |
480000 |
|
57 |
Thừa Thiên – Huế |
530000 |
26 |
Hải Dương |
170000 |
|
58 |
Tiền Giang |
860000 |
27 |
Hải Phòng |
180000 |
|
59 |
Trà Vinh |
940000 |
28 |
Hậu Giang |
910000 |
|
60 |
Tuyên Quang |
300000 |
29 |
Hòa Bình |
350000 |
|
61 |
Vĩnh Long |
890000 |
30 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
700000 Đến 760000 |
|
62 |
Vĩnh Phúc |
280000 |
31 |
Hưng Yên |
160000 |
|
63 |
Yên Bái |
320000 |
32 |
Khánh Hòa |
650000 |
|
|
|
|