Mã vùng điện thoại Việt Nam - Cập nhật mới nhất 2018
Mã vùng điện thoại các tỉnh thành phố Việt Nam là các đầu số mà các bạn cần biết khi muốn gọi liên tỉnh trong lãnh thổ Việt Nam. Bắt đầu từ đầu năm 2017 các tỉnh thành trên cả nước đã tiến hành chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định mới. Vì thế nếu dùng các mã vùng cũ các bạn không thể gọi điện cố định liên tỉnh được. Bài viết này ThuThuat123.com xin gửi tới các bạn danh sách mã vùng điện thoại các tỉnh thành phố của Việt Nam cập nhật mới nhất năm 2018
STT |
Tỉnh thành |
Mã vùng cũ |
Mã vùng mới |
1 |
An Giang |
76 |
296 |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
64 |
254 |
3 |
Bình Dương |
650 |
274 |
4 |
Bình Phước |
651 |
271 |
5 |
Bình Thuận |
62 |
252 |
6 |
Bình Định |
56 |
256 |
7 |
Bạc Liêu |
781 |
291 |
8 |
Bắc Cạn |
281 |
209 |
9 |
Bắc Giang |
240 |
204 |
10 |
Bắc Ninh |
241 |
222 |
11 |
Bến Tre |
75 |
275 |
12 |
Cao Bằng |
26 |
206 |
13 |
Cà Mau |
780 |
290 |
14 |
Cần Thơ |
710 |
292 |
15 |
Đà Nẵng |
511 |
236 |
16 |
Đắk Lắk |
500 |
262 |
17 |
Đắk Nông |
501 |
261 |
18 |
Điện Biên |
230 |
215 |
19 |
Đồng Nai |
61 |
251 |
20 |
Đồng Tháp |
67 |
277 |
21 |
Gia Lai |
59 |
269 |
22 |
Hà Nam |
351 |
226 |
23 |
Hà Nội |
4 |
24 |
24 |
Hà Tĩnh |
39 |
239 |
25 |
Hưng Yên |
321 |
221 |
26 |
Hải Dương |
320 |
220 |
27 |
Hải Phòng |
31 |
225 |
28 |
Hậu Giang |
711 |
293 |
29 |
Hồ Chí Minh |
8 |
28 |
30 |
Khánh Hoà |
58 |
258 |
31 |
Kiên Giang |
77 |
297 |
32 |
Kon Tum |
60 |
260 |
33 |
Lai Châu |
231 |
213 |
34 |
Long An |
72 |
272 |
35 |
Lào Cai |
20 |
214 |
36 |
Lâm Đồng |
63 |
263 |
37 |
Lạng Sơn |
25 |
205 |
38 |
Nam Định |
350 |
228 |
39 |
Nghệ An |
38 |
238 |
40 |
Ninh Bình |
30 |
229 |
41 |
Ninh Thuận |
68 |
259 |
42 |
Phú Yên |
57 |
257 |
43 |
Quảng Bình |
52 |
232 |
44 |
Quảng Nam |
510 |
235 |
45 |
Quảng Ngãi |
55 |
255 |
46 |
Quảng Ninh |
33 |
203 |
47 |
Quảng Trị |
53 |
233 |
48 |
Sóc Trăng |
79 |
299 |
49 |
Sơn La |
22 |
212 |
50 |
Thanh Hóa |
37 |
237 |
51 |
Thái Bình |
36 |
227 |
52 |
Thái Nguyên |
280 |
208 |
53 |
Thừa Thiên - Huế |
54 |
234 |
54 |
Tiền Giang |
73 |
273 |
55 |
Trà Vinh |
74 |
294 |
56 |
Tuyên Quang |
27 |
207 |
57 |
Tây Ninh |
66 |
276 |
58 |
Vĩnh Long |
70 |
270 |
59 |
Yên Bái |
29 |
216 |