Hàm TEXT trong Excel - Hàm chuyển đổi định dạng số thành văn bản

Hàm Text giúp bạn thay đổi cách hiển thị số bằng cách áp dụng cho số bằng mã định dạng. Hàm Text cũng giúp kết hợp văn bản với các biểu tượng như kí hiệu tiền tệ, phần trăm,…

Hàm TEXT trong Excel

Cú pháp và cách sử dụng hàm TEXT

Cú pháp: = TEXT(number,format)

Trong đó:

  • TEXT: là tên hàm dùng để thay đổi cách hiển thị số .
  • Number: là số cần định dạng.
  • Format: mã định dạng mà bạn muốn áp dụng.

Hàm TEXT dùng để đổi định dang số sang chữ thông thường, hay định dạng số dưới dạng ngày tháng, phần trăm, tiền tệ,…

Mã định dạng hàm TEXT trong Excel và ví dụ cụ thể cho từng mã định dạng

Dưới đây là một số mã định dạng cơ bản:

Mã định dạng

Mô tả

Một số định dạng mã mẫu

0

Chữ số thể hiện những số 0 vô nghĩa.

"#.000": Làm tròn số và thể hiện đến phân số thứ 3 (tự động thêm số 0 vào vị trí còn thiếu).
Ví dụ: TEXT(2.7,"#.000") =2.700

"000.00": Thêm các số 0 đứng đầu.
Ví dụ: TEXT(2.7,"000.00") =002.70

#

Dấu thăng ngăn không biểu diễn số 0.

"#.##": Làm tròn số và thể hiện đến phân số thứ 2 và không thể hiện số 0.
Ví dụ a: TEXT(2.7,"#.##") =2.7
Ví dụ b: TEXT(2.7856,"#.##") =2.79

?

Dấu để khoảng trống cho số 0 vô nghĩa nhưng không biểu diễn chúng.

"?????.??": Thêm các dấu cách đứng đầu và làm tròn, thể hiện phân số thứ 2.
Ví dụ: TEXT(2.7,"?????.??") =˽˽˽˽2.7

.

Dấu thập phân.

"#,###.00": Dấu ngăn cách phần nghìn và 2 số thập phân.
Ví dụ: TEXT(1234567.99,"###,###,###.00") =1,234,567.99

,

Ngăn cách phần nghìn.

$

Tiền tệ.

"$#,###.00": Thêm định dạng tiền tệ với dấu tách phần nghìn và hai số thập phân.
Ví dụ: =TEXT(1234567.99,"$#,###.00") =$1,234,567.99

%

Phần trăm.

"% .00": Thêm định dạng tiền tệ với hai số thập phân.
Ví dụ: =TEXT(2.7,"% .00") =%270.00

/

Phân số.

" # #/#": Thể hiện định dạng phân số.
Ví dụ: TEXT(2.7, "# #/#") = 2 5/7

E

Định dạng lũy thừa.

Ví dụ: TEXT(12345600,"0.00E+00") =1.23E+07

Y

Năm.

"MM/DD/YY": Định dạng tháng /ngày/năm.
Ví dụ: TEXT(TODAY(),"MM/DD/YY") =07/03/19

M

Tháng (nếu đi với ngày (D)).

D

Ngày.

H

Giờ.

"H:MM AM/PM": Định dạng giờ: phút sáng/chiều.
Ví dụ: TEXT(NOW(),"H:MM AM/PM") = 0:41 PM.

M

Phút (nếu đi với giờ (H)).

S

Giây.

AM/PM

Sáng/ chiều.

°, '

Định dạng kinh độ, vĩ độ.

"##0° 00' 00''"
Ví dụ: TEXT(123456,"##0° 00' 00''") =12°34'56"

Trên đây, Thủ Thuật 123 đã hướng dẫn bạn cấu trúc hàm TEXT và một số định dạng thường dùng trong Excel.

Chúc các bạn thành công!

Viết bình luận