Bảng chữ cái tiếng Việt mới của bộ giáo dục
Bảng chữ cái tiếng việt gồm 29 chữ cái theo chuẩn Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành theo quy chế về chính tả Tiếng Việt và thuật ngữ Tiếng Việt. Bảng chữ cái tiếng Việt là vô cùng quan trọng cho các bé tập đọc, và những người nước ngoài muốn học tiếng Việt việc đầu tiên họ phải nắm bắt được thông tin về bảng chữ cái như: Bảng chữ cái có bao nhiêu chữ, cách đọc như thế nào, cách viết hoa, viết thường như thế nào? Chính vì vậy ở bài viết này ThuThuat123.com xin gửi đến các bạn bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn và đầy đủ của Bộ Giáo dục. Mời các bạn cùng theo dõi.
BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT CHUẨN, ĐẦY ĐỦ CỦA BỘ GIÁO DỤC
Trong bảng chữ cái tiếng việt:
+ Có 11 nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
+ Có 3 nguyên âm đôi với nhiều cách viết: ia - yê - iê, ua - uô, ưa - ươ.
+ Các chữ cái còn lại được gọi là phụ âm đa phần là 1 chữ cái, trong đó có 9 phụ âm được ghép bởi 2 chữ cái: ph, th, tr, gi, ch, nh, ng, kh, gh. Có một phụ âm được ghép bởi 3 chữ cái: ngh
Sau đây là bảng chữ cái tiếng việt viết hoa, viết thường, cách gọi và cách phát âm:
STT |
Chữ thường |
Chữ hoa |
Tên chữ |
Phát âm |
1 |
a |
A |
a |
a |
2 |
ă |
Ă |
á |
á |
3 |
â |
 |
ớ |
ớ |
4 |
b |
B |
bê |
bờ |
5 |
c |
C |
xê |
cờ |
6 |
d |
D |
dê |
dờ |
7 |
đ |
Đ |
đê |
đờ |
8 |
e |
E |
e |
e |
9 |
ê |
Ê |
ê |
ê |
10 |
g |
G |
giê |
giờ |
11 |
h |
H |
hát |
hờ |
12 |
i |
I |
i |
I |
13 |
k |
K |
ca |
ca/cờ |
14 |
l |
L |
e – lờ |
lờ |
15 |
m |
M |
em mờ/ e - mờ |
mờ |
16 |
n |
N |
em nờ/ e - nờ |
nờ |
17 |
o |
O |
o |
O |
18 |
ô |
Ô |
ô |
Ô |
19 |
ơ |
Ơ |
Ơ |
Ơ |
20 |
p |
P |
pê |
pờ |
21 |
q |
Q |
cu/quy |
quờ |
22 |
r |
R |
e-rờ |
rờ |
23 |
s |
S |
ét-xì |
sờ |
24 |
t |
T |
Tê |
tờ |
25 |
u |
U |
u |
u |
26 |
ư |
Ư |
ư |
ư |
27 |
v |
V |
vê |
vờ |
28 |
x |
X |
ích xì |
xờ |
29 |
y |
Y |
i dài |
i |
Trên đây là bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn và mới nhất hiện nay. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.