Mã bưu chính (Zip Postal Code) 64 tỉnh thành Việt Nam mới nhất hiện nay

Mã bưu chính (Zip/Postal Code) ở Việt Nam đã thay đổi từ 5 chữ số sang 6 chữ số cách đây mấy năm nhưng nhiều bạn không để ý và vẫn sử dụng mã bưu chính 5 chữ số nên các bạn không nhận được thư/bưu phẩm từ nước ngoài.

Vì vậy các bạn cần thay đổi sang mã bưu chính 6 chữ số để giao dịch quốc tế chính xác hơn. Dưới đây bảng mã bưu chính (Zip/Postal Code) mới nhất của các tỉnh thành ở Việt Nam.

Mã bưu chính Việt Nam

Thông tin mới nhất về mã bưu chính Việt Nam

Mã bưu chính ở Việt Nam theo định nghĩa mới nhất của Wikipedia là mã gồm sáu chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Các mã bưu chính còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 6 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.

Bảng mã bưu chính (Zip/Postal Code) mới nhất của các tỉnh thành ở Việt Nam

STT

Tên tỉnh / thành phố

Mã bưu chính / Postal Code / Zip Code

 

STT

Tên tỉnh / thành phố

Mã bưu chính / Postal Code / Zip Code

1

An Giang

880000

 

33

Kiên Giang

920000

2

Bà Rịa – Vũng Tàu

790000

 

34

Kon Tum

580000

3

Bạc Liêu

960000

 

35

Lai Châu

390000

4

Bắc Kạn

260000

 

36

Lạng Sơn

240000

5

Bắc Giang

230000

 

37

Lào Cai

330000

6

Bắc Ninh

220000

 

38

Lâm Đồng

670000

7

Bến Tre

930000

 

39

Long An

850000

8

Bình Dương

820000

 

40

Nam Định

420000

9

Bình Định

590000

 

41

Nghệ An

460000 đến 470000

10

Bình Phước

830000

 

42

Ninh Bình

430000

11

Bình Thuận

800000

 

43

Ninh Thuận

660000

12

Cà Mau

970000

 

44

Phú Thọ

290000

13

Cao Bằng

270000

 

45

Phú Yên

620000

14

Cần Thơ

900000

 

46

Quảng Bình

510000

15

Đà Nẵng

550000

 

47

Quảng Nam

560000

16

Đắk Lắk

630000

 

48

Quảng Ngãi

570000

17

Đắk Nông

640000

 

49

Quảng Ninh

200000

18

Điện Biên

380000

 

50

Quảng Trị

520000

19

Đồng Nai

810000

 

51

Sóc Trăng

950000

20

Đồng Tháp

870000

 

52

Sơn La

360000

21

Gia Lai

600000

 

53

Tây Ninh

840000

22

Hà Giang

310000

 

54

Thái Bình

410000

23

Hà Nam

400000

 

55

Thái Nguyên

250000

24

Hà Nội

100000
đến 150000

 

56

Thanh Hóa

440000 đến 450000

25

Hà Tĩnh

480000

 

57

Thừa Thiên – Huế

530000

26

Hải Dương

170000

 

58

Tiền Giang

860000

27

Hải Phòng

180000

 

59

Trà Vinh

940000

28

Hậu Giang

910000

 

60

Tuyên Quang

300000

29

Hòa Bình

350000

 

61

Vĩnh Long

890000

30

Thành phố Hồ Chí Minh

700000 Đến 760000

 

62

Vĩnh Phúc

280000

31

Hưng Yên

160000

 

63

Yên Bái

320000

32

Khánh Hòa

650000

 

 

 

 

Như vậy các bạn đã có thể tra nhanh mã bưu chính của tỉnh, thành phố mà bạn sinh sống để sử dụng khi cần thiết.

Viết bình luận