Bảng gõ Telex chuẩn nhất
Mục lục nội dung
Kiểu gõ Telex là kiểu gõ thông dụng và phổ biến nhất. Với bảng gõ Telex trong bài viết dưới đây, bạn hãy làm quen và ghi nhớ nếu như bạn chưa học thuộc cách gõ thông dụng này.
1. Cách gõ chữ Telex
1.1. Sử dụng bộ gõ Unikey
Trước tiên, bạn cần tải về bộ gõ Unikey tại https://www.unikey.org/download.html
Bước 1: Bạn mở phần mềm và thiết lập bảng mã là Unicode (1) và kiểu gõ là Telex (2). Sau đó, bạn sẽ thấy biểu tượng chữ V màu hồng hiện lên ở thanh taskbar là thành công. Nếu bạn thấy biểu tượng chữ E thì bạn phải click vào đó và chuyển thành chữ V thì mới gõ tiếng Việt được.
Bước 2: Bạn mở Word hoặc bất kì trình soạn thảo văn bản nào và kiểm tra tính năng gõ tiếng Việt Telex. Để gõ tiếng việt có dấu thì bạn hãy gõ phím chữ cái (u e o a d) và (u e o a d w) để tạo thành chữ tiếng Việt.
Để tra cứu bảng gõ Telex, bạn hãy xem ở phần sau.
1.2. Sử dụng bộ gõ EVKey
Bạn tải về bộ gõ EVKey tại https://evkeyvn.com/
Bước 1: Cũng tương tự như Unikey, sau khi mở bộ gõ EVKey thì bạn thiết lập bảng mã Unicode (1) và kiểu gõ Telex (2). Click vào Đóng (3) để thu nhỏ công cụ xuống trung tâm thông báo. Lúc này, bạn sẽ thấy biểu tượng chữ E hoặc V xuất hiện ở trung tâm thông báo và bạn chỉ cần click chuột vào biểu tượng để chuyển đổi sang kiểu gõ khác. E là kiểu gõ tiếng Anh còn V là kiểu gõ tiếng Việt.
Bước 2: Bạn mở trình soạn thảo và bắt đầu gõ tiếng Việt có dấu với kiểu Telex.
2. Bảng gõ Telex
Dưới đây là bảng gõ Telex, mời bạn đọc cùng tham khảo:
Chữ cái |
Kiểu gõ Telex |
Ví dụ |
â |
aa |
aan => ân |
ă |
aw |
awn => ăn |
ê |
ee |
dee => dê |
ơ |
ow |
cow => cơ |
ô |
oo |
coo => cô |
đ |
dd |
ddi => đi |
Bảng gõ chữ kiểu Telex
Dấu |
Kiểu gõ Telex |
Ví dụ |
sắc |
s |
os => ó |
huyền |
f |
of => ò |
hỏi |
r |
or => ỏ |
ngã |
x |
ox => õ |
nặng |
j |
oj => ọ |
Bảng gõ dấu kiểu Telex
3. Một số bảng gõ khác
3.1. Kiểu gõ VNI
Gõ dấu/Gõ chữ |
Cách gõ VNI |
Ví dụ |
Sắc |
1 |
a1 => á |
Huyền |
2 |
a2 => à |
Hỏi |
3 |
a3 => ả |
Ngã |
4 |
a4 => ã |
Nặng |
5 |
a5 => ạ |
Dấu mũ (â, ê, ô) |
6 |
e6 => ê |
Dấu móc (ư, ơ) |
7 |
o7 => ơ |
Dấu móc ngược (ă) |
8 |
a8 => ă |
Chữ đ |
9 |
d9 => đ |
Xoá dấu |
0 |
thu30 => thu |
3.2. Kiểu gõ VIQR
Gõ dấu/chữ |
Cách gõ VIQR |
Ví dụ |
Sắc |
‘ |
a‘ => á |
Huyền |
` |
a` => à |
Hỏi |
? |
a? => ả |
Ngã |
~ |
a~ => ã |
Nặng |
. |
a. => ạ |
ă |
a( |
a( => ă |
â |
a^ |
a^ => â |
ê |
e^ |
e^ => ê |
ô |
o^ |
o^ => ô |
ơ |
o+ |
o+ => ơ |
ư |
u+ |
u+ => ư |
Chữ đ |
dd |
dd => đ |
Xoá dấu |
- |
a?- => a |
Với những cách gõ bên trên, bạn hãy tham khảo và học thuộc những bảng mã thông dụng như Telex hay VNI để phục vụ cho công việc. Chúc các bạn thành công!