Những tên Trung Quốc cho con trai, con gái hay và ý nghĩa nhất 2024

Đặt tên cho con cái luôn là vấn đề gây đau đầu cho các tầng lớp cha mẹ bởi ngoài đặt tên con sao cho hay thì nhiều cha mẹ còn muốn gửi gắm một chút gì đó đẹp đẽ vào tên của con mong cho con sau này được yên ấm, hạnh phúc. Vì thế mà tên Trung Quốc hiện được rất nhiều cha mẹ trẻ dùng để đặt tên cho con cái của mình. Trong bài viết này, ThuThuat123.com xin gửi đến các bạn danh sách Những tên Trung Quốc cho con trai, con gái hay và ý nghĩa nhất, các bạn cùng tham khảo nhé!

Tên Trung Quốc ý nghĩa cho bé trai bé gái

1. Tên Trung Quốc cho bé trai, con trai hay và ý nghĩa nhất

Tên
Tiếng Việt

Phiên âm

Chữ Hán

Ý nghĩa tên Trung Quốc

An

/ Yīgè/

一个

Yên bình

Cao Lãng

/gāo lǎng/

高朗

Khí chất và phong cách thoải mái

Bách

/Bǎi/

Bách nghệ, mong sự tài giỏi

Bình

/Píng/

Yên ổn, Hoà hợp, Giản dị

Bính

/Bǐng/

Quyền hành, cầm nắm quyền

Hạo Hiên

/hào xuān/

皓轩

Quang minh lỗi lạc

Gia Ý

/jiā yì/

嘉懿

Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp

Tuấn Lãng

/jùn lǎng/

俊朗

Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa

Hùng Cường

/xióng qiáng/

雄强

Mạnh mẽ, khỏe mạnh

Cảnh

/Jǐng/

Ánh sáng mặt trời

Chí

/Zhì/

Ý muốn to lớn mạnh mẽ

Chung

/Zhōng/

Toàn vẹn

Vĩ Thành

/wěi chéng/

伟诚

Vĩ đại, sự chân thành

Bác Văn

/bó wén/

博文

Giỏi giang, là người học rộng tài cao

Cao Tuấn

/gāo jùn/

高俊

Người cao siêu, khác người – phi phàm

Kiến Công

/jiàn gōng/

建功

Kiến công lập nghiệp

Dũng

/Yǒng/

Mạnh mẽ, kiên cường

Đức

/ Déguó/

Đức hạnh, đạo đức

Hào

/ Gōu/

Người có tài xuất chúng

Tuấn Hào

/jùn háo/

俊豪

Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất

Tuấn Triết

/jùn zhé/

俊哲

Người có tài trí hơn người, sáng suốt

Việt Trạch

/yuè zé/

nguồn nước to lớn

Tu Kiệt

/xiū jié/

修杰

Tu: mô tả dáng người dong dỏng cao
Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng

Ý Hiên

/yì xuān/

Tốt đẹp, hiên ngang

Anh Kiệt

/yīng jié/

英杰

Anh tuấn – kiệt xuất

Việt Bân

/yuè bīn/

越彬

Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn

Hào Kiện

/háo jiàn/

豪健

hí phách, mạnh mẽ

Hi Hoa

/xī huá/

熙华

Vẻ ngoài sáng sủa

Thuần Nhã

/chún yǎ/

淳雅

Thanh nhã, mộc mạc

Đức Hải

/dé hǎi/

德海

Công đức to lớn giống với biển cả

Đức Hậu

/dé hòu/

德厚

Nhân hậu

Đức Huy

/dé huī/

Ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức

Hạc Hiên

/hè xuān/

鹤轩

Con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang

Lập Thành

/lì chéng/

Thành thực, chân thành, trung thực

Minh Thành

/míng chéng/

Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng

Minh Viễn

/míng yuǎn/

Nngười có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo

Lãng Nghệ

/lǎng yì/

Độ lượng, người thông suốt vạn vật

Hiền

/Xián/

Có tài năng và đức độ

Minh Triết

/míng zhé/

明哲

Thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời

Khải Trạch

/kǎi zé/

凯泽

Hòa thuận và vui vẻ

Khang Dụ

/kāng yù/

康裕

Khỏe mạnh, thân hình nở nang

Thanh Di

/qīng yí/

清怡

Hòa nhã, thanh bình

Thiệu Huy

/shào huī/

绍辉

Nối tiếp, kế thừa huy hoàng, rực rỡ

Vĩ Kỳ

/wěi qí/

伟祺

Vĩ đại, may mắn, cát tường

Tân Vinh

/xīn róng/

新荣

Sự phồn vượng mới trỗi dậy

Di Hòa

/yí hé/

怡和

Tính tình hòa nhã, vui vẻ

Một số tên diễn viên, nhân vật nam nổi tiếng của Trung Quốc: Hà Dĩ Thâm, Ngôn Hy, Tiêu Nại, Dạ Hoa, Dung Chỉ, Đàm Thư Mặc, Tôn Gia Ngộ, Mộ Ngôn, Bạch Tử Họa, Hà Tô Diệp, Mộ Dung Bá Lâm, Lục Lệ Thành, Lương Phi Phàm, Trần Ngộ Bạch, Tiết Thái, Trần Tử Gia, Phong Tức, Trường Tôn Vô Cực, Vân Tranh, Giang Thần, Đường Dịch, Nguyễn Chính Đông, Trình Tranh, Tô Lập, Dung Nham, Long Phi Ly, Dung Viên, Vương Lịch Xuyên, Lục Chi Ngang, Mạnh Ngọc, Phương Hoa, Tiêu Kì Nhiên, Tịch Si Thần.

Tên Trung Quốc cho bé trai, con trai hay và ý nghĩa nhất

2. Tên Trung Quốc cho bé gái, con gái hay và ý nghĩa nhất

Tên
Tiếng Việt

Phiên âm

Chữ Hán

Ý nghĩa tên Trung Quốc

Cẩn Mai

/jǐn méi/

瑾梅

Ngọc đẹp, hoa mai

Thanh Nhã

/qīng yǎ/

清雅

Thanh tao, nhã nhạn

Hi Văn

/xī wén/

熙雯

Đám mây xinh đẹp

Di Giai

/yí jiā/

怡佳

Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ.

Giai Kỳ

/jiā qí/

佳琦

Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý, đẹp.

Phượng

/Fèng/

Tên một loài chim đẹp, tức chim Phượng

Nga

/ Èluósī/

俄羅斯

Tốt đẹp, mĩ nữ

Hải Quỳnh

/hǎi qióng/

Ngọc đẹp

Hâm Đình

/xīn tíng/

歆婷

Vui vẻ, xinh đẹp

Ngọc Trân

/yù zhēn/

玉珍

Trân quý như ngọc

Nguyệt Thiền

/yuè chán/

月婵

Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền
dịu dàng hơn ánh trăng

Nhã Tịnh

/yǎ jìng/

雅静

Điềm đạm nho nhã, thanh nhã

Như Tuyết

/rú xuě/

茹雪

Xinh đẹp trong trắng
thiện lương như tuyết

Quỳnh

/Qióng/

Ngọc quý và đẹp

Nhược Vũ

/ruò yǔ/

若雨

Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

Quân Dao

/jùn yáo/

珺瑶

Ngọc đẹp

Tịnh Hương

/jìng xiāng/

静香

Điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp

Tịnh Kỳ

/jìng qí/

静琪

An tĩnh, ngon ngoãn
Người con gái tài hoa

Hân Nghiên

/xīn yán/

欣妍

Xinh đẹp, vui vẻ

Vân

/Yún/

Cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời

Hi Văn

/xī wén/

熙雯

Đám mây xinh đẹp

Họa Y

/huà yī/

婳祎

Thùy mị, xinh đẹp

Kha Nguyệt

/kē yuè/

珂玥

Ngọc thạch, Ngọc trai thần

Lộ Khiết

/lù jié/

露洁

Trong trắng tinh khiết.
Đơn thuần như giọt sương

Mộng Phạn

/mèng fàn/

梦梵

Thanh tịnh

Mỹ Lâm

/měi lín/

美琳

Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

Mỹ Liên

/měi lián/

美莲

Xinh đẹp như hoa sen

Ninh Hinh

/níng xīn/

宁馨

Ấm áp, yên lặng

Nghiên Dương

/yán yáng/

妍洋

Biển xinh đẹp

Tịnh Thi

/jìng shī/

婧诗

Người con gái có tài

Tú Ảnh

/xiù yǐng/

秀影

Thanh tú, xinh đẹp

Tuyết Lệ

/xuě lì/

雪丽

Đẹp đẽ như tuyết

Tuyết Nhàn

/xuě xián/

雪娴

Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục

Tư Duệ

/sī ruì/

思睿

Người con gái thông minh

Thanh Hạm

/qīng hàn/

清菡

Thanh tao như đóa sen

Thanh Nhã

/qīng yǎ/

清雅

Nhã nhặn, thanh tao

Thần Phù

/chén fú/

晨芙

Hoa sen lúc bình minh

Thi Hàm

/shī hán/

诗涵

Có tài văn chương, có nội hàm

Thi Nhân

/shī yīn/

诗茵

Nho nhã, lãng mạn

Trinh

/Zhēn/

Ngay thẳng, không dời đổi

Thi Tịnh

/shī jìng/

诗婧

Xinh đẹp như thi họa

Thịnh Hàm

/shèng hán/

晟涵

Ánh sáng rực rỡ, bao dung

Thụy

/Ruì/

Điềm tốt lành

Thư Di

/shū yí/

书怡

Dịu dàng nho nhã, được lòng người

Thường Hi

/cháng xī/

嫦曦

Dung mạo đẹp như Hằng Nga.
Có trí tiến thủ như Thần Hi

Uyển Dư

/wǎn yú/

婉玗

Xinh đẹp, ôn thuận

Uyển Đình

/wǎn tíng/

婉婷

Hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa

Vũ Đình

/yǔ tíng/

雨婷

Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp

Vũ Gia

/yǔ jiā/

雨嘉

Thuần khiết, ưu tú

Y Na

/yī nà/

依娜

Phong thái xinh đẹp

Một số tên diễn viên, nhân vật nữ nổi tiếng của Trung Quốc: Lâm Gia Mộc, Mộc Thanh Dao, Ly Tâm, Tần Khả Nhi, Hiểu Đồng, Chu Ngọc, Thiên Y Hữu Phong, Long Tuyết Dao, Lâm Phong, Tô Di, Hứa Hủ, Lạc Tranh, Tần Như Thương, Tạ Tuyền Cơ, Nhan Hoan, Ninh Phi, Vân Khinh, Tang Du, Trầm Nhược Băng, Chung Bảo Khâm, Lăng Ngạo Quân, Đường Mật, Mộ Thiện, Phượng Lan Dạ, Sơ Vũ, Giang Sắt Sắt, Liễu Đình, Lý Lộc, Mạch Đâu, Lí Vị Ương, Hàn Duy Tang, Dư Y, Doãn Bích Giới, Nhan Phá Nguyệt, Diêu Ngạn, Mạnh Tang Du, Vân Phỉ, Tang Tử, Ninh Vũ Nhu, Tô Lạc Tuyết, Bạch Sính Đình, Trác Tình, Lục Phù, Khương Trầm Ngư, Dương Chiêu, Mộc Hàn Hạ, Tô Miên, Vương Huyên, Vân Hề Hề, Hoàng Tử Hà, Trình Ca. Thảo Nhi (người con hiếu thảo), Tuệ Nhi (cô gái thông tuệ), Hiền Nhi (con ngoan của gia đình), Phượng, Nhi (con chim phượng nhỏ), Yên Nhi (làn khói nhỏ mỏng manh), Gia Nhi (bé ngoan của gia đình).

Tên Trung Quốc cho bé gái, con gái hay và ý nghĩa nhất

3. Tên Trung Quốc có thể đặt cho cả con trai và con gái

Âu Thần

Hoắc Khứ Bệnh

Sở Ly

Bạch Tiểu Nhi

Hoắc Triển Bạch

Sở Phi Hoan

Bạch Tử Hoạ

Hứa Chí Quân

Tạ Tranh

Bạch Uyển Nhi

Khả Vi

Tào Tháo

Băng Ngân Tuyết

Khổng Địch

Tần Khoa

Bùi Tranh

La Đông Phong

Tần Mạc

Cố Dạ Bạch

La Kì Kì

Tần Tống

Cố Duật Hành

Lăng Siêu

Tân Tử

Cố Tiểu Bắc

Lâm Ánh Yên

Tề Mặc

Cưu Ma La Thập

Lâm Dật Chu

Tề Minh

Châu Sùng Quang

Lâm Dương

Tịch Si Thần

Chiếm Nam Huyền

Lâm Khải Chính

Tiêu Kì Nhiên

Chương Viễn

Lâm Tĩnh

Tiêu Nại

Dạ Cảnh Lan

Lâu Tập Nguyệt

Tiêu Tuyết

Dạ Hoa

Liễu Thanh Giang

Tô Dược

Dạ Thiên Lăng

Long Phi Ly

Tôn Gia Ngộ

Diệp Băng Băng

Lục Chi Ngang

Tông Chính Vô Ưu

Dung Chỉ

Lục Dữ Giang

Tống Tử Ngôn

Dung Nham

Lục Lệ Thành

Tuyết Linh Tinh

Dung Viên

Lục Vũ Bình

Tư Khấu Tuân Tường

Dư Mặc

Lương Phi Phàm

Thanh thành

Dương Ái Linh

Lương Sinh

Thẩm Ngược Giai

Đàm Thư Mặc

Lưu Giác

Thẩm Trác Hy

Đế hoàng

Lý Mộc Ngư

Thiên Hạ Phi Nguyên

Đông Hoa

Lý Thừa Ngân

Thiên Thi

Đổng Trác

Mạc Thiệu Khiêm

Thiên Uyển Lộ

Đường Ái Linh

Mạnh Giác

Thủy Thiên Quân

Đường Bích Vân

Minh Nhị

Trang Nghị

Đường Dịch

Mộ Ngôn

Trầm Mông

Đường Thần Duệ

Mộc Ngân Nhi

Trần Hiếu Chính

Giang Hàn

Nạp Lan Thuật

Trần Ngộ Bạch

Hà Dĩ Thâm

Ninh Dịch

Trần Tầm

Hạ Giang

Ngọc Hoa

Triệu Y Vân

Hạ Lan Du

Ngô vương Phù Sai

Trình An Nhã

Hạ Mộc

Ngôn Hy

Trình Thiên Hữu

Hà Tĩnh Hy

Nguỵ Thư Diệp

Trương Dạng

Hà Tô Diệp

Nhạc Tiểu Mễ

Trương Khởi Linh

Hàn Tiềm

Nhuận Ngọc

Vân Tranh

Hàn Thiên Ngân

Nhược Vân Nhi

Vệ Khanh

Hắc Phong Tức

Phó Tiểu Ti

Vũ Văn Duệ

Hằng Gia

Phong Đằng

Vương Lịch Xuyên

Hiên Viên Ngưng Tịch

Phong Tình Tuyết

Vương Tiểu Băng

Hiên Viên Triệt

Phương Dư Khả

Xi Vưu

Hoàng Thái Cực

Phương Hoa

Y Trân

Tên Trung Quốc có thể đặt cho cả con trai và con gái

Trên đây là những tên Trung Quốc cho bé nam, bé nữ hay và ý nghĩa nhấtThuThuat123.com tổng hợp được. Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ tìm được tên Trung Quốc hay và ý nghĩa nhất để đặt tên, biệt danh cho mình hay cho bạn bè, con cái. Chúc các bạn vui vẻ!

Viết bình luận