Hướng dẫn cách loại bỏ dấu tiếng việt trong Excel nhanh chóng, đơn giản

Excel là bộ công cụ soạn thảo văn bản vô cùng quen thuộc và hữu ích với người sử dụng. Excel xử lý được nhiều nguồn đầu vào Font chữ khác nhau như: Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Trung,... Thế nhưng vì đặc thù công việc bạn cần chuyển đổi dữ liệu tiếng Việt trong Excel sang tiếng Việt không dấu thì sẽ mất rất nhiều thời gian nếu bạn làm thủ công. Hôm nay, Thủ thuật 123 sẽ Hướng dẫn cách loại bỏ dấu tiếng việt trong Excel nhanh chóng, đơn giản.

Hướng dẫn cách loại bỏ dấu tiếng Việt trong Excel nhanh chóng đơn giản

1. Cách loại bỏ dấu bằng Unikey

Unikey được biết đến là công cụ gõ tiếng Việt vượt trời và tối ưu hóa rất mạnh mẽ nhiều chức năng. Unikey cũng có công cụ hỗ trợ cho người sử dụng chuyển đổi tiếng Việt sang tiếng Việt không dấu nhanh chóng.

Bước 1: Đầu tiên, bạn cần xác định Font chữ của mình sử dụng kiểu gõ nào để lựa chọn phù hợp. Các bạn tiến hành bôi đen những ô mà mình cần loại bỏ dấu và theo dõi Font chữ. Một số bảng gõ Font chữ phổ biến ở Việt Nam:

  • TCVN3: .VnTime, .VNTimeH... (Có .VN ở đầu)
  • VNI-Windows: Vni-Times, VNI-Helve, VNI-Helve-Condense, VniHelvetica, Vni-Aptima...
  • Vietware X: VnArial, VnTimes New Roman...
  • Unicode: Arial, Time New Roman, Verdana....

Sau khi xác định được bảng mã Font chữ của mình các bạn nhấn Ctrl + C để copy dữ liệu cần loại bỏ dấu.

Xác định được bảng mã Font chữ của mình

Bước 2: Các bạn Click chuột phải vào biểu tượng Unikey trên thanh Taskbar và chọn Công cụ... [CS+F6].

Công cụ CS + F6

Bước 3: Tại cửa sổ công cụ, các bạn tiến hành chọn Bảng mã trùng với Font chữ mình đang sử dụng tại cả Nguồn và Đích. Tại phần lựa chọn các bạn chọn Loại bỏ dấu. Tiếp theo các bạn ấn Chuyển mã và nhấn Đóng để hoàn tất.

Chuyển mã

Lúc này, sẽ có một bảng thông báo xuất hiện việc chuyển đổi của các bạn đã thành công. Các bạn nhấn OK để hoàn tất.

OK

Bước 4: Các bạn tiến hành quay lại Excel của mình và nhấn Ctrl + V để dán dữ liệu vừa chuyển đổi trên Unikey.

Quay lại file Excel và dán dữ liệu vừa chuyển đổi trên Unikey

2. Tạo công cụ chuyển đỗi mã trong Excel (VBA)

Bước 1: Tại giao diện chính của Excel các bạn nhấn tổ hợp Alt + F11 để mở cửa sổ VBA. Tiếp theo các bạn chọn Insert -> Module để tiến hành thêm VBA.

Module

Bước 2: Các bạn tiến hành Copy toàn bộ đoạn mã sau vào Module.

Function bo_dau_tieng_viet(Text As String) As String
  Dim AsciiDict As Object
  Set AsciiDict = CreateObject("scripting.dictionary")
  AsciiDict(192) = "A"
  AsciiDict(193) = "A"
  AsciiDict(194) = "A"
  AsciiDict(195) = "A"
  AsciiDict(196) = "A"
  AsciiDict(197) = "A"
  AsciiDict(199) = "C"
  AsciiDict(200) = "E"
  AsciiDict(201) = "E"
  AsciiDict(202) = "E"
  AsciiDict(203) = "E"
  AsciiDict(204) = "I"
  AsciiDict(205) = "I"
  AsciiDict(206) = "I"
  AsciiDict(207) = "I"
  AsciiDict(208) = "D"
  AsciiDict(209) = "N"
  AsciiDict(210) = "O"
  AsciiDict(211) = "O"
  AsciiDict(212) = "O"
  AsciiDict(213) = "O"
  AsciiDict(214) = "O"
  AsciiDict(217) = "U"
  AsciiDict(218) = "U"
  AsciiDict(219) = "U"
  AsciiDict(220) = "U"
  AsciiDict(221) = "Y"
  AsciiDict(224) = "a"
  AsciiDict(225) = "a"
  AsciiDict(226) = "a"
  AsciiDict(227) = "a"
  AsciiDict(228) = "a"
  AsciiDict(229) = "a"
  AsciiDict(231) = "c"
  AsciiDict(232) = "e"
  AsciiDict(233) = "e"
  AsciiDict(234) = "e"
  AsciiDict(235) = "e"
  AsciiDict(236) = "i"
  AsciiDict(237) = "i"
  AsciiDict(238) = "i"
  AsciiDict(239) = "i"
  AsciiDict(240) = "d"
  AsciiDict(241) = "n"
  AsciiDict(242) = "o"
  AsciiDict(243) = "o"
  AsciiDict(244) = "o"
  AsciiDict(245) = "o"
  AsciiDict(246) = "o"
  AsciiDict(249) = "u"
  AsciiDict(250) = "u"
  AsciiDict(251) = "u"
  AsciiDict(252) = "u"
  AsciiDict(253) = "y"
  AsciiDict(255) = "y"
  AsciiDict(352) = "S"
  AsciiDict(353) = "s"
  AsciiDict(376) = "Y"
  AsciiDict(381) = "Z"
  AsciiDict(382) = "z"
  AsciiDict(258) = "A"
  AsciiDict(259) = "a"
  AsciiDict(272) = "D"
  AsciiDict(273) = "d"
  AsciiDict(296) = "I"
  AsciiDict(297) = "i"
  AsciiDict(360) = "U"
  AsciiDict(361) = "u"
  AsciiDict(416) = "O"
  AsciiDict(417) = "o"
  AsciiDict(431) = "U"
  AsciiDict(432) = "u"
  AsciiDict(7840) = "A"
  AsciiDict(7841) = "a"
  AsciiDict(7842) = "A"
  AsciiDict(7843) = "a"
  AsciiDict(7844) = "A"
  AsciiDict(7845) = "a"
  AsciiDict(7846) = "A"
  AsciiDict(7847) = "a"
  AsciiDict(7848) = "A"
  AsciiDict(7849) = "a"
  AsciiDict(7850) = "A"
  AsciiDict(7851) = "a"
  AsciiDict(7852) = "A"
  AsciiDict(7853) = "a"
  AsciiDict(7854) = "A"
  AsciiDict(7855) = "a"
  AsciiDict(7856) = "A"
  AsciiDict(7857) = "a"
  AsciiDict(7858) = "A"
  AsciiDict(7859) = "a"
  AsciiDict(7860) = "A"
  AsciiDict(7861) = "a"
  AsciiDict(7862) = "A"
  AsciiDict(7863) = "a"
  AsciiDict(7864) = "E"
  AsciiDict(7865) = "e"
  AsciiDict(7866) = "E"
  AsciiDict(7867) = "e"
  AsciiDict(7868) = "E"
  AsciiDict(7869) = "e"
  AsciiDict(7870) = "E"
  AsciiDict(7871) = "e"
  AsciiDict(7872) = "E"
  AsciiDict(7873) = "e"
  AsciiDict(7874) = "E"
  AsciiDict(7875) = "e"
  AsciiDict(7876) = "E"
  AsciiDict(7877) = "e"
  AsciiDict(7878) = "E"
  AsciiDict(7879) = "e"
  AsciiDict(7880) = "I"
  AsciiDict(7881) = "i"
  AsciiDict(7882) = "I"
  AsciiDict(7883) = "i"
  AsciiDict(7884) = "O"
  AsciiDict(7885) = "o"
  AsciiDict(7886) = "O"
  AsciiDict(7887) = "o"
  AsciiDict(7888) = "O"
  AsciiDict(7889) = "o"
  AsciiDict(7890) = "O"
  AsciiDict(7891) = "o"
  AsciiDict(7892) = "O"
  AsciiDict(7893) = "o"
  AsciiDict(7894) = "O"
  AsciiDict(7895) = "o"
  AsciiDict(7896) = "O"
  AsciiDict(7897) = "o"
  AsciiDict(7898) = "O"
  AsciiDict(7899) = "o"
  AsciiDict(7900) = "O"
  AsciiDict(7901) = "o"
  AsciiDict(7902) = "O"
  AsciiDict(7903) = "o"
  AsciiDict(7904) = "O"
  AsciiDict(7905) = "o"
  AsciiDict(7906) = "O"
  AsciiDict(7907) = "o"
  AsciiDict(7908) = "U"
  AsciiDict(7909) = "u"
  AsciiDict(7910) = "U"
  AsciiDict(7911) = "u"
  AsciiDict(7912) = "U"
  AsciiDict(7913) = "u"
  AsciiDict(7914) = "U"
  AsciiDict(7915) = "u"
  AsciiDict(7916) = "U"
  AsciiDict(7917) = "u"
  AsciiDict(7918) = "U"
  AsciiDict(7919) = "u"
  AsciiDict(7920) = "U"
  AsciiDict(7921) = "u"
  AsciiDict(7922) = "Y"
  AsciiDict(7923) = "y"
  AsciiDict(7924) = "Y"
  AsciiDict(7925) = "y"
  AsciiDict(7926) = "Y"
  AsciiDict(7927) = "y"
  AsciiDict(7928) = "Y"
  AsciiDict(7929) = "y"
  AsciiDict(8363) = "d"
  Text = Trim(Text)
  If Text = "" Then Exit Function
  Dim Char As String, _
    NormalizedText As String, _
    UnicodeCharCode As Long, _
    i As Long
  'Remove accent marks (diacritics) from text
  For i = 1 To Len(Text)
    Char = Mid(Text, i, 1)
    UnicodeCharCode = AscW(Char)
    If (UnicodeCharCode < 0) Then
      'See http://support.microsoft.com/kb/272138
      UnicodeCharCode = 65536 + UnicodeCharCode
    End If
    If AsciiDict.Exists(UnicodeCharCode) Then
      NormalizedText = NormalizedText & AsciiDict.Item(UnicodeCharCode)
    Else
      NormalizedText = NormalizedText & Char
    End If
  Next
  bo_dau_tieng_viet = NormalizedText
End Function

Sau đó, các bạn nhấn Ctrl + S để lưu lại.

Lưu file lại

Bước 3: Các bạn vào lại Excel và chọn File -> Options.

Options

Bước 4: Tiếp theo, các bạn chọn Trust Center -> Trust Center Settings.

Trust Center Settings

Bước 5: Các bạn chọn thẻ Macro Settings và chọn Enable all macros (not recommended; potentially dangerous code caption). Tại Developer Macro Settings đánh dấu chọn mục Trust access to the VBA project object model.

Macro Settings

Bước 6: Như vậy là các bạn đã tạo xong bộ xóa dấu tiếng Việt. Tiếp theo các bạn nhập công thức sau vào dòng trong Excel: =bo_viet_tieng_viet(Tọa độ ô) để sử dụng.

Nhập công thức vào Excel

Tiếp theo, sau khi bỏ dấu một ô xong, các bạn di chuyển chuột về góc phải dưới ô đã được xóa dấu.

Bạn di chuyển chuột về góc phải dưới ô đã được xóa dấu

Sau đó click chuột tráikéo hết toàn bộ các dòng để áp dụng bộ bỏ dấu tiếng lên những dòng sau.

Áp dụng bộ bỏ dấu tiếng lên những dòng sau

Như vậy, Thủ thuật 123 đã Hướng dẫn cách loại bỏ dấu tiếng việt trong Excel nhanh chóng, đơn giản. Chúc các bạn thành công!

Viết bình luận