Các hàm Excel thông dụng, thường dùng trong Excel - Hàm Excel cơ bản

Excel là một phần mềm dùng để tính toán và tạo lập bảng biểu thông dụng trong tin học văn phòng. Excel có rất nhiều các loại hàm hỗ trợ cho người dùng sử dụng nó đa dạng và hiệu quả hơn. ThuThuat123.com sẽ giới thiệu cho các bạn một vài hàm Excel thông dụng nhất.

1. Hàm Excel thông dụng để tính toán

- Tính toán bằng các phép tính:

Cú pháp: =<phép tính>

Bốn phép tính cơ bản bao gồm:

+: phép tính cộng

-: phép tính trừ

*: phép tính nhân

/: phép tính chia

^: phép tính số mũ

Sử dụng các phép tính trong Excel

- Hàm tính tổng SUM:

Cú pháp: =SUM(number1, number2, number3,...)

Các tham số: number1, number2, number3...

Tác dụng: Tính tổng tất cả các tham số.

Bạn có thể tính tổng các con số đã được thống kê trên bảng Excel như hình dưới đây:

Sử dụng hàm SUM để tính tổng theo số liệu trong Excel

Hoặc sử dụng tính tổng ngay tại ô tính:

Sử dụng hàm SUM để tính tổng ngay trong ô tính

- Hàm tính tổng có điều kiện SUMIF:

Cú pháp: =SUMIF(range, criteria, sum_range)

Tham số: range (bảng dữ liệu dùng để đối chiếu điều kiện), criteria (điều kiện đưa ra để lọc các con số cần tính tổng), sum_range (bảng dữ liệu các con số muốn lấy ra để tính tổng).

Tác dụng: Đối chiếu điều kiện criteria với bảng range để lọc ra các dữ liệu số trong bảng sum_range rồi tính tổng của chúng.

Sử dụng hàm SUMIF để tính tổng có điều kiện

- Hàm tính tích PRODUCT

Cú pháp: =PRODUCT(number1, number2, number3,...)

Tham số: number1, number2, number3...

Tác dụng: Tính tích của tất cả các tham số.

Sử dụng hàm PRODUCT để tính tích

- Hàm tính giá trị trung bình cộng AVERAGE:

Cú pháp: =AVERAGE(number1, number2, number3,...)

Tham số: number1, number2, number3...

Tác dụng: Tính giá trị trung bình cộng của các tham số. Giống với hàm SUM, AVERAGE có thể tính trung bình cộng các con số đã được thống kê trên bảng Excel:

Sử dụng hàm AVERAGE để tính trung bình cộng

Hoặc sử dụng tính trung bình cộng ngay tại ô tính:

Tính trung bình cộng ngay tại ô tính

- Hàm tính giá trị tuyệt đối ABS

Cú pháp: =ABS(number)

Tham số: number

Tác dụng: Tính giá trị tuyệt đối của tham số number.

Sử dụng hàm ABS để tìm giá trị tuyệt đối

2. Hàm Excel thông dụng để đếm và tìm lớn nhất nhỏ nhất

- Hàm đếm số COUNT:

Cú pháp: =COUNT(value1, value2, value3,...)

Các tham số: value1, value2, value3...

Tác dụng: Đếm các dữ liệu số trong mảng dữ liệu bạn chọn.

Sử dụng hàm COUNT để đếm các con số trong bảng dữ liệu

- Hàm đếm số có điều kiện cụ thể COUNTIF:

Cú pháp: =COUNTIF(range, criteria)

Tham số: range (mảng dữ liệu cần phải đếm con số), criteria (điều kiện để đếm con số).

Tác dụng: Đếm các con số thỏa mãn điều kiện criteria trong mảng dữ liệu range.

Ví dụ: Đếm số các con số lớn hơn hoặc bằng 34 như hình bên dưới.

Sử dụng hàm CONUNTIF để đếm các con số có điều kiện trong bảng dữ liệu

- Hàm đếm số với nhiều điều kiện khác nhau COUNTIFS:

Cú pháp: =COUNTIFS(criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2,...)

Tham số: criteria_rangeX (mảng dữ liệu X cần phải đếm các con số), criteriaX (điều kiện để đếm con số trong bảng dữ liệu X).

Tác dụng: Đếm các con số thỏa mãn đủ tất cả các điều kiện criteriaX ứng với mỗi mảng dữ liệu liền trước nó.

Sử dụng hàm COUNTIFS để đếm các con số với nhiều điều kiện khác nhau trong bảng dữ liệu

- Hàm đếm các ô đã có dữ liệu COUNTA:

Cú pháp: =COUNTA(value1, value2, value3,...)

Tham số: value1, value2, value3...

Tác dụng: Đếm số những ô có dữ liệu chữ số hoặc ký tự có trong những mảng valueX được chọn.

Sử dụng hàm COUNTA để đếm số ô đã có dữ liệu

- Hàm đếm các ô không có dữ liệu COUNTBLANK:

Cú pháp: =COUNTABLANK(value1, value2, value3,...)

Tham số: value1, value2, value3...

Tác dụng: Đếm số những ô khôngcó dữ liệu chữ số hoặc ký tự có trong những mảng valueX được chọn.

Sử dụng CONUNTBLACK để đếm các ô không có dữ liệu

- Hàm tìm số lớn nhất MAX:

Cú pháp: =MAX(number1, number2, number3,...)

Tham số: number1, number2, number3...

Tác dụng: Tìm dữ liệu số có giá trị lớn nhất trong các tham số.

Sử dụng hàm MAX để tìm số lớn nhất

- Hàm tìm số nhỏ nhất MIN:

Cú pháp: =MIN(number1, number2, number3,...)

Tham số: number1, number2, number3...

Tác dụng: Tìm dữ liệu số có giá trị nhỏ nhất trong các tham số.

Sử dụng hàm MIN để tìm số nhỏ nhất

2. Hàm logic trong Excel

- Hàm điều kiện IF:

Cú pháp: =IF(logical_test, value_if_true, value_if_false)

Tham số: logical_test (điều kiện được đưa ra), value_if_true (kết quả khi đúng với điều kiện), value_if_false (kết quả khi sai với điều kiện).

Tác dụng: Đưa ra một điều kiện logical_test, nếu dữ liệu nhập vào đúng với điều kiện logical_test thì đưa ra kết quả đúng là value_if_true, còn nếu sai so với điều kiện thì đưa ra kết quả sai là value_if_false.

Sử dụng hàm điều kiện IF

- Hàm điều kiện AND:

Cú pháp: =AND(logical1, logical2, logical3,...)

Tham số: logical1, logical2, logical3...

Tác dụng: Nếu như dữ liệu thỏa mãn toàn bộ điều kiện logicalX thì đưa ra kết quả TRUE, nếu sai chỉ một trong số các điều kiện logicalX kết quả đưa ra sẽ là FALSE.

Sử dụng hàm điều kiện AND

- Hàm điều kiện OR:

Cú pháp: =OR(logical1, logical2, logical3,...)

Tham số: logical1, logical2, logical3...

Tác dụng: Ngược với hàm OR, chỉ cần đúng với một trong các điều kiện logicalX thì sẽ đưa ra kết quả TRUE, còn không đúng với điều kiện logicalX nào được đưa ra thì sẽ cho ra kết quả FALSE.

Sử dụng hàm điều kiện OR

- Hàm điều kiện NOT:

Cú pháp: =NOT(logical)

Tham số: logical

Tác dụng: Nếu dữ liệu đưa vào khác với điều kiện logical được đưa ra sẽ cho ra kết quả TRUE, ngược lại nếu đúng với điều kiện logical sẽ cho ra kết quả FALSE. Hàm NOT cho ra kết quả đánh giá trái ngược với điều kiện logical trong ngoặc.

Sử dụng hàm điều kiện NOT

Các loại hàm điều kiện có thể sử dụng kết hợp với nhau một cách linh hoạt để cho ra hiệu suất làm việc tốt nhất.

Sử dụng kết hợp các hàm logic

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, chúc các bạn thành công!

Viết bình luận